Bách Khoa chuyên cung cấp dịch vụ lắp điều hòa dân dụng và điều hòa trung tâm với đội ngũ công nhân viên kỹ thuật giỏi và rất yêu nghê . Bách Khoa có tất cả 10 cở sở tại Hải Dươngvà những trang triết bị hiện đại là yếu tố giúp Bách Khoa phát triển trong những năm vừa qua.
Chúng tôi luôn tự hào là thương hiệu của thành phố hàng năm cung cấp dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa , sửa điều hòa , hơn 10.000 lượt tại thành phố Hải Dương
Dịch vụ lắp điều hòa tại Hải Dương giá rẻ chuyên nghiệp.
Điều hòa dân dụng là một lĩnh vực được Bách Khoa ưu tiên phát triển. Mạng lưới 10 chi nhánh tại Hải Dương , được trang bị các vật tư thiết bị điện lạnh đầy đủ chúng tôi sẵn sàng đảm nhận mọi yêu cầu lắp đặt mà quý khách hàng đưa ra, đảm bảo tính kỹ thuật và thẩm mỹ tốt nhất sau khi nghiệm thu.
Không chỉ cung cấp dịch vụ lắp đặt điều hòa, chung tôi còn mang lại cho khách hàng những dịch vụ trọn gói khác như sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng điều hòa không khí với mức chi phí thấp nhất. Các dịch vụ mà Bách Khoa cung cấp được công ty bảo hành từ 6 tháng đến 2 năm tùy từng hạng mục.
Quy trình lắp điều hòa.
Tiếp nhận yêu cầu khách hàng, tư vấn vị trí lắp đặt phù hợp.
Tiến hành báo giá dịch vụ, thỏa thuận các yêu cầu về hợp đồng.
Thi công lắp đặt điều hòa.
Nghiệm thu quá trình lắp đặt, bàn giao hạng mụ
Thanh toán dịch vụ.
Các chế độ về bảo hành và hậu mãi khách hàng trong thời gian bảo hành.
Bảng báo giá dịch vụ lắp đặt điều hòa Bách Khoa
TT | Chi tiết | ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 | Công lắp đặt máy 9.000BTU – 13.000BTU | Bộ | 200.000 |
2 | Công lắp đặt máy 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 250.000 |
3 | Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410 | Bộ | 250.000 |
4 | Công lắp đặt máy 30.000 (Multi, treo tường) | Bộ | 300.000 |
5 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 28.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 400.000 |
6 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 500.000 |
7 | Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 500.000 |
8 | Công lắp đặt cho điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 800.000 |
9 | Giá đỡ cục nóng cho máy < 18.000BTU treo tường | Bộ | 71.000 |
10 | Giá đỡ cục nóng cho máy ≥ 18.000 BTU treo tường | Bộ | 90.000 |
11 | Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường | Bộ | 200.000 |
12 | Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng | Chiếc | 260.000 |
13 | Automat 15/30A (Chất lượng tốt) | Chiếc | 65.000 |
14 | Automat 3 pha | Chiếc | 250.000 |
15 | Ống nước thải (ống chun) | Mét | 8.000 |
16 | Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải) | Mét | 8.000 |
17 | Ống bảo ôn cho máy 9.000BTU – 10.000BTU | Mét | 115.000 |
18 | Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU – 18.000BTU | Mét | 125.000 |
19 | Ống bảo ôn cho máy 24.000BTU – 30.000BTU và máy 18.000BTU Inverter Daikin | Mét | 180.000 |
20 | Ống bảo ôn cho máy 36.000BTU – 52.000BTU | Mét | 220.000 |
21 | Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×1.5 ( máy 9.000BTU) | Mét | 12.000 |
22 | Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×2.5 ( máy 12.000BTU) | Mét | 15.000 |
23 | Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2×4.0 ( máy 9.000BTU) | Mét | 22.000 |
24 | Dây điện 3 pha từ 30.000BTU – 52.000BTU | Mét | 62.000 |
25 | Bộ đai ốc, vít | Bộ | 35.000 |
26 | Lồng bảo vệ thường (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTU | Cái | 300.000 |
27 | Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông) 9.000BTU – 12.000BTU | Cái | 400.000 |
28 | Lồng bảo vệ thường (thép vuông) >12.000BTU | Cái | 450.000 |
29 | Lồng bảo vệ có mái che (thép vuông)>12.000BTU | Cái | 550.000 |
30 | Công tháo dỡ máy cũ 8.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 150.000 |
31 | Công tháo dỡ máy cũ 28.000BTU – 48.000BTU | Bộ | 200.000 |
32 | Nạp lại ga cho máy cũ loại INVENTER của khách hàng | Bộ | 350.000 |
33 | Nạp lại ga cho máy cũ loại thường của khách hàng | Bộ | 100.000 |
34 | Bảo dưỡng máy cũ của khách ( máy < 18.000BTU) | Bộ | 100.000 |
35 | Gel điện loại nhỏ (Gel Tiền phong) | Mét | 7.500 |
36 | Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền phong) | Mét | 10.000 |
37 | Gel ống bảo ôn (Gel Sino 60×40) | Mét | 32.000 |
38 | Băng dính điện | Cuộn | 5.000 |
39 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 40.000 |
40 | Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện | Mét | 15.000 |
41 | Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả…) | Mét | 20.000 |